1. Phrase affirmative, interrogative et impérative négation:
S + pr. COI > pr. COD + V |
S + pr. COD > pr. COI + V |
Ex:
Mây buồn trôi mãi... Trôi về nơi xa...
1. Phrase affirmative, interrogative et impérative négation:
S + pr. COI > pr. COD + V |
S + pr. COD > pr. COI + V |
Ex:
Aller + Vinfinitif
Ex:
- Je vais dormir.
- Je vais aller en France en 2012.
I.Définition
- Le pronom COI est un Complément d’Object Indirect du verbe avec préposition (à, de) (COI là một bổ ngữ gián tiếp của động từ đi kèm với giới từ).
Dưới đây là một số trang Web và link học tiếng Pháp online, nếu bạn yêu thích môn ngoại ngữ này thì tham khảo nhé!
1. What's up? = How are you? = What's going on?
2. You guys = a group of people (male or female or both)
3. To pull an all-nighter = to stay up all night without sleeping
4. Yummy = delicious, tastes good
5. Awesome = great, cool, wonderful